CPU INTEL CORE i7 10700KF (3.8GHz turbo 5.1GHz | 8 nhân | 16 luồng | 16MB Cache)
GIAO HÀNG: Miễn phí giao hàng toàn quốc ( Hóa đơn trên 500,000đ )
CAM KẾT: Cam kết hàng mới 100% bảo hành chính hãng
BẢO HÀNH: Bảo hành 30 ngày 1 đổi 1 lỗi nhà sản xuất Điều khoản dịch vụ Chi Tiết
Sở hữu 8 nhân 16 luồng giống như 10700K, khả năng ép xung cũng tương đương, 10700KF chỉ cắt đi nhân đồ hoạ tích hợp nhằm giảm giá thành và tiến tới trở thành 1 chiếc CPU thuần gaming hơn.
Đôi điều về Intel Core i7-10700KF
Cuộc đua song mã giữa Intel và AMD vẫn đang hết sức khốc liệt, dòng i7 của Intel năm nay đã đuổi kịp đối thủ AMD về số nhân và số luồng.Giá thành nay đã hấp dẫn hơn. Intel Core i7 và đặc biệt là chiếc 10700KF sẽ đánh mạnh vào phân khúc mà các CPU của AMD đang gây ấn tượng.
10700KF sẽ hoạt động tốt nhất, ổn định nhất trên những chiếc Z490 cao cấp, tuy nhiên nếu muốn tiết kiệm một khoản tiền bạn có thể lùi xuống một vài mã Z490 hoặc B460, nhưng sẽ phải hy sinh khả năng ép xung.
Nhiệt độ đã được cải thiện
Năm nay các bạn sẽ chỉ cần bỏ ra một khoản tiền vừa phải để mua kèm tản nhiệt cho chiếc CPU Intel này do nó đã được tối ưu rất tốt về mặt nhiệt độ, những bài kiểm tra của HANOICOMPUTER đã chứng minh đôi khi 14nm vẫn có thể đem đến những trải nghiệm mát mẻ.
Ép xung thoải mái hơn
10700KF sẽ là khởi đầu hoàn hảo cho những người mới bước vào môi trường thi đấu ép xung, đây là một thú chơi được nhiều người sử dụng máy tính trên thế giới và tại Việt Nam ưa chuộng, những lợi ích mà quá trình này mang lại chính là hiệu năng được cải thiện, đồng thời tạo cảm giác thoải mái khi chinh phục được đỉnh cao cho người tham dự.
Xung nhịp được ép lên cao còn ảnh hưởng lớn đến trải nghiệm khi chơi game, Intel đã làm việc chặt chẽ với những nhà làm game, những công ty phần mềm phổ biến trên thế giới để đem lại sự tối ưu hóa tốt nhất dành cho CPU đầu bảng của mình.
Tuy nhiên, 10700KF sẽ chỉ phù hợp cho game thủ bởi nó đã bị cắt đi nhân đồ hoạ tích hợp, công nghệ Intel Quick Sync sẽ không hoạt động trên chiếc CPU này.
Xung mặc định cao, điều ai cũng mong chờ
Ngày cả khi không ép xung, xung đơn nhân của 10700KF vẫn đủ tốt để các bạn có những trải nghiệm tuyệt vời, chiếc máy được build hoàn hảo với nòng cốt là 10700KF đủ khả năng đi cùng bạn trong nhiều năm tới.
Biến máy tính thành trung tâm giải trí
Sở hữu 10700KF đồng nghĩa với việc sở hữu một trung tâm giải trí tuyệt vời: với 8 nhân 16 luồng thì phát trực tuyến video 4K UHD, game thực tế ảo và chơi các trò chơi đòi hỏi khắt khe đều không phải là trở ngại với chiếc CPU này. Với số lượng điểm ảnh trên màn hình nhiều hơn gấp 4 lần so với HD truyền thống, bạn có thể tận hưởng hình ảnh sắc nét và chân thực, đổ bóng phức hợp và tốc độ khung hình cao hoàn toàn không gián đoạn, không ngắt chừng hay giật/lag. Hãy cùng chuẩn bị đón nhận những trải nghiệm đắm chìm mang tính cách mạng sắp tới.
10700KF dành cho ai?
Game thủ và những người dư giả về tài chính muốn tìm hiểu về ép xung, nếu bạn là nhà sáng tạo nội dung, hãy chọn sang 10700K, 10700 hoặc cao hơn là i9 10900K, 10900.
Xem chính sách đổi trả Tại Đây
CPU Intel Core i7 10700KF (3.8GHz turbo 5.1GHz | 8 nhân | 16 luồng | 16MB Cache) | |
---|---|
Thiết yếu | |
Bộ sưu tập sản phẩm | Bộ xử lý Intel® Core™ i7 thế hệ thứ 10 |
Tên mã | Comet Lake trước đây của các sản phẩm |
Phân đoạn thẳng | Desktop |
Số hiệu Bộ xử lý | i7-10700KF |
Tình trạng | Launched |
Ngày phát hành | Q2'20 |
Thuật in thạch bản | 14 nm |
Điều kiện sử dụng | PC/Client/Tablet |
Hiệu năng | |
Số lõi | 8 |
Số luồng | 16 |
Tần số cơ sở của bộ xử lý | 3.80 GHz |
Tần số turbo tối đa | 5.10 GHz |
Bộ nhớ đệm | 16 MB Intel® Smart Cache |
Bus Speed | 8 GT/s |
Tần Số Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0 | 5.10 GHz |
TDP | 125 W |
Tần số TDP-down có thể cấu hình | 3.50 GHz |
TDP-down có thể cấu hình | 95 W |
Thông tin bổ sung | |
Có sẵn Tùy chọn nhúng | Không |
Thông số bộ nhớ | |
Dung lượng bộ nhớ tối Đa (tùy vào loại bộ nhớ) | 128 GB |
Các loại bộ nhớ | DDR4-2933 |
Số Kênh Bộ Nhớ Tối Đa | 2 |
Băng thông bộ nhớ tối đa | 45.8 GB/s |
Hỗ trợ Bộ nhớ ECC | Không |
Đồ họa Bộ xử lý | |
Đồ họa bộ xử lý | N/A |
Các tùy chọn mở rộng | |
Khả năng mở rộng | 1S Only |
Phiên bản PCI Express | 3.0 |
Cấu hình PCI Express | Up to 1x16, 2x8, 1x8+2x4 |
Số cổng PCI Express tối đa | 16 |
Thông số gói | |
Cấu hình CPU tối đa | 1 |
Thông số giải pháp Nhiệt | PCG 2015D |
TJUNCTION | 100°C |
Kích thước gói | 37.5mm x 37.5mm |
Các công nghệ tiên tiến | |
Hỗ trợ bộ nhớ Intel® Optane™ | Có |
Intel® Thermal Velocity Boost | Không |
Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0 | Có |
Công nghệ Intel® Turbo Boost | 2.0 |
Điều kiện hợp lệ nền tảng Intel® vPro™ | Không |
Công nghệ siêu Phân luồng Intel® | Có |
Công nghệ ảo hóa Intel® (VT-x) | Có |
Công nghệ ảo hóa Intel® cho nhập/xuất được hướng vào (VT-d) | Có |
Intel® VT-x với bảng trang mở rộng | Có |
Intel® TSX-NI | Không |
Intel® 64 | Có |
Bộ hướng dẫn | 64-bit |
Phần mở rộng bộ hướng dẫn | Intel® SSE4.1, Intel® SSE4.2, Intel® AVX2 |
Trạng thái chạy không | Có |
Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao | Có |
Công nghệ theo dõi nhiệt | Có |
Công nghệ bảo vệ danh tính Intel® | Có |
Chương trình nền ảnh cố định Intel® (SIPP) | Không |
Bảo mật & độ tin cậy | |
Intel® AES New Instructions | Có |
Khóa bảo mật | Có |
Mở Rộng Bảo Vệ Phần Mềm Intel® (Intel® SGX) | Yes with Intel® ME |
Intel® OS Guard | Có |
Công nghệ Intel® Trusted Execution | Không |
Bit vô hiệu hoá thực thi | Có |
Intel® Boot Guard | Có |
Thời gian bảo hành | 36 Tháng |